Tiếng Anh chuyên ngành y khoa: Cẩm nang từ vựng cho người trong lĩnh vực
Dec 30, 2024
Trong thời đại hội nhập, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ "chung" của thế giới, đặc biệt quan trọng trong lĩnh vực y khoa. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành y khoa không chỉ giúp các y bác sĩ, dược sĩ cập nhật kiến thức y học tiên tiến nhất mà còn mở ra cơ hội hợp tác quốc tế và phát triển sự nghiệp.
Hiểu được điều đó, Wall Street English mang đến cho bạn cẩm nang từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa đầy đủ và chi tiết nhất, giúp bạn tự tin giao tiếp và nghiên cứu trong lĩnh vực này.
1. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh viện
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ (n): Bệnh viện
- Mental hospital /ˈmen.təl ˈhɒs.pɪ.təl/ (n) hoặc Psychiatric hospital /ˌsaɪ.kiˈæt.rɪk ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện tâm thần
- Psychiatric hospital /ˌsaɪ.kiˈæt.rɪk ˈhɒs.pɪ.təl/ (n): Bệnh viện tâm thần
- General hospital /ˈdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/ (n): Bệnh viện đa khoa
- Field hospital /ˈfiːld ˈhɒs.pɪ.təl/ (n): Bệnh viện dã chiến
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/ (n): Nhà dưỡng lão
- Cottage hospital /ˈkɒt.ɪdʒ ˈhɒs.pɪ.təl/ (n): Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
- Orthopedic hospital /ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒs.pɪ.təl/ (n): Bệnh viện chỉnh hình
2. Từ vựng tiếng Anh về các khu vực, phòng trong bệnh viện
- Accident and Emergency Department (A&E): Khoa tai nạn và cấp cứu
- Admission office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
- Cashier's: Quầy thu tiền
- Consulting room: Phòng khám
- Canteen: Phòng ăn, căn tin
- Dispensary: Phòng phát thuốc
- Day surgery/operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
- High dependency unit (HDU): Đơn vị phụ thuộc cao
- Delivery room: Phòng sinh
- Blood bank: Ngân hàng máu
- Housekeeping: Phòng tạp vụ
- Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
- Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
- Central sterile supply/services department (CSSD): Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
- Intensive care unit (ICU): Đơn vị chăm sóc tích cực
- Mortuary: Nhà xác
- Laboratory: Phòng xét nghiệm
- Diagnostic imaging/X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh
- Labour ward: Khu sản phụ
- Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
- Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/hồ sơ bệnh lý
- Isolation ward/room: Phòng cách ly
- Sickroom: Buồng bệnh
- Nursery: Phòng trẻ sơ sinh
- Coronary care unit (CCU): Đơn vị chăm sóc mạch vành
- Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng
- On-call room: Phòng trực
- Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
- Specimen collecting room: Phòng thu nhận bệnh phẩm
- Operating room/theatre: Phòng mổ
- Pharmacy: Hiệu thuốc, quầy bán thuốc
- Waiting room: Phòng đợi
- Preoperative room: Phòng tiền phẫu
- Surgery suite: Khu phẫu thuật
3. Từ vựng tiếng Anh về các bệnh và triệu chứng bệnh
- A feeling of nausea: Buồn nôn
- Abdominal pain /æbˈdɒm.ɪ.nəl ˌpeɪn/ (n): Đau bụng
- Abscess /ˈæb.ses/ (n): Áp xe, mụn nhọt
- Acne /ˈæk.ni/ (n): Mụn trứng cá
- Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpen.dɪˈsaɪ.tɪs/ (n): Viêm ruột thừa cấp
- Acute disease /əˈkjuːt dɪˈziːz/ (n): Bệnh cấp tính
- Acute gingivitis /əˈkjuːt ˌdʒɪn.dʒɪˈvaɪ.tɪs/ (n): Viêm nướu cấp tính
- Acute laryngitis /əˈkjuːt ˌlær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm thanh quản cấp tính
- Acute myocardial infarction /əˈkjuːt ˌmaɪ.əʊˈkɑː.di.əl ɪnˈfɑːk.ʃən/ (n): Nhồi máu cơ tim cấp
- Acute myocarditis /əˈkjuːt ˌmaɪ.əʊ.kɑːˈdaɪ.tɪs/ (n): Viêm cơ tim cấp
- Acute nasopharyngitis /əˈkjuːt ˌneɪ.zəʊˌfær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm mũi họng cấp (cảm lạnh thông thường)
- Acute nephritic syndrome /əˈkjuːt nɪˈfrɪt.ɪk ˌsɪn.drəʊm/ (n): Hội chứng viêm cầu thận cấp
- Acute pain /əˈkjuːt peɪn/ (n): Đau buốt, đau dữ dội
- Acute pancreatitis /əˈkjuːt ˌpæŋ.kri.əˈtaɪ.tɪs/ (n): Viêm tụy cấp tính
- Acute pericarditis /əˈkjuːt ˌper.ɪ.kɑːˈdaɪ.tɪs/ (n): Viêm màng ngoài tim cấp tính
- Acute pharyngitis /əˈkjuːt ˌfær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm họng cấp tính
- Acute renal failure /əˈkjuːt ˈriː.nəl ˌfeɪ.ljər/ (n): Suy thận cấp
- Acute rheumatic fever /əˈkjuːt ruːˈmæt.ɪk ˌfiː.vər/ (n): Sốt thấp khớp cấp
- Acute sinusitis /əˈkjuːt ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/ (n): Viêm xoang cấp tính
- Acute tonsillitis /əˈkjuːt ˌtɒn.sɪˈlaɪ.tɪs/ (n): Viêm amidan cấp tính
- Acute tracheitis /əˈkjuːt treɪˈkiː.ɪ.tɪs/ (n): Viêm khí quản cấp tính
- Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt ˌʌp.ər rɪˈspɪr.ə.tər.i ɪnˈfek.ʃənz/ (n): Nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính
- Ague /ˈeɪ.ɡjuː/ (n): Sốt rét
- AIDS /eɪdz/ (n): AIDS (hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải)
- Allergic reaction /əˈlɜː.dʒɪk riˈæk.ʃən/ (n): Phản ứng dị ứng
- Allergic rhinitis /əˈlɜː.dʒɪk raɪˈnaɪ.tɪs/ (n): Viêm mũi dị ứng
- Allergy /ˈæl.ə.dʒi/ (n): Dị ứng
- Anaemia /əˈniː.mi.ə/ (n): Thiếu máu
- Ancylostomiasis /ˌæŋ.kɪ.ləʊ.stəˈmaɪ.ə.sɪs/ (n): Bệnh giun móc
- Anemia /əˈniː.mi.ə/ (n): Thiếu máu
- Angina pectoris /ænˈdʒaɪ.nə ˈpek.tər.ɪs/ (n): Đau thắt ngực
- Anthrax /ˈæn.θræks/ (n): Bệnh than
- Aphthae /ˈæf.θiː/ (n): Loét miệng
- Appendicitis /əˌpen.dɪˈsaɪ.tɪs/ (n): Viêm ruột thừa
- Arterial embolism and thrombosis /ɑːˈtɪə.ri.əl ˈem.bə.lɪ.zəm ænd θrɒmˈbəʊ.sɪs/ (n): Thuyên tắc và huyết khối động mạch
- Arthritis /ɑːˈθraɪ.tɪs/ (n): Viêm khớp
- Ascariasis /ˌæs.kəˈraɪ.ə.sɪs/ (n): Bệnh giun đũa
- Atherosclerosis /ˌæθ.ə.rəʊ.skləˈrəʊ.sɪs/ (n): Xơ vữa động mạch
- Athlete's foot /ˈæθ.liːts ˌfʊt/ (n): Nấm chân
- Atopic dermatitis /eɪˈtɒp.ɪk ˌdɜː.məˈtaɪ.tɪs/ (n): Viêm da dị ứng
- Atrial fibrillation /ˈeɪ.tri.əl ˌfɪb.rɪˈleɪ.ʃən/ (n): Rung nhĩ
- Backache /ˈbæk.eɪk/ (n): Đau lưng
- Bacterial enteritis /bækˈtɪə.ri.əl ˌen.təˈraɪ.tɪs/ (n): Viêm ruột do vi khuẩn
- Bacterial pneumonia /bækˈtɪə.ri.əl njuːˈməʊ.ni.ə/ (n): Viêm phổi do vi khuẩn
- Beriberi /ˌber.iˈber.i/ (n): Bệnh tê phù
- Bilharzia /bɪlˈhɑː.zi.ə/ (n): Bệnh sán máng
- Black eye /ˌblæk ˈaɪ/ (n): Mắt thâm tím
- Bleeding /ˈbliː.dɪŋ/ (n): Chảy máu
- Blennorrhagia /ˌblen.əˈreɪ.dʒi.ə/ (n): Bệnh lậu
- Blindness /ˈblaɪnd.nəs/ (n): Mù lòa
- Blister /ˈblɪs.tər/ (n): Bỏng nước
- Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ (n): Huyết áp
- Breast nodule /ˈbrest ˌnɒd.juːl/ (n): Cục u ở vú
- Broken bone /ˌbrəʊ.kən ˈbəʊn/ (n): Gãy xương
- Bronchitis /brɒŋˈkaɪ.tɪs/ (n): Viêm phế quản
- Burn /bɜːn/ (n/v): Bỏng
- Cancer /ˈkæn.sər/ (n): Ung thư
- Candidiasis /ˌkæn.dɪˈdaɪ.ə.sɪs/ (n): Nhiễm nấm Candida
- Cardiac arrest /ˈkɑː.di.æk əˈrest/ (n): Ngừng tim
- Cardiac arrhythmia /ˈkɑː.di.æk əˈrɪð.mi.ə/ (n): Rối loạn nhịp tim
- Cardiomyopathy /ˌkɑː.di.əʊ.maɪˈɒp.ə.θi/ (n): Bệnh cơ tim
- Carditis /kɑːˈdaɪ.tɪs/ (n): Viêm tim
- Cataract /ˈkæt.ə.rækt/ (n): Đục thủy tinh thể
- Cerebral infarction /ˈser.ə.brəl ɪnˈfɑːk.ʃən/ (n): Nhồi máu não
- Cerebral palsy /ˈser.ə.brəl ˈpɔːl.zi/ (n): Bại não
- Cervical polyp /ˈsɜː.vɪ.kəl ˈpɒl.ɪp/ (n): Polyp cổ tử cung
- Chancre /ˈʃæŋ.kər/ (n): Săng
- Chest pain /ˈtʃest ˌpeɪn/ (n): Đau ngực
- Chicken pox /ˈtʃɪk.ɪn.pɒks/ (n): Bệnh thủy đậu
- Chill /tʃɪl/ (n/v): Ớn lạnh, cảm lạnh
- Cholelithiasis /ˌkɒl.ɪ.lɪˈθaɪ.ə.sɪs/ (n): Sỏi mật
- Cholera /ˈkɒl.ər.ə/ (n): Bệnh tả
- Chronic disease /ˌkrɒn.ɪk dɪˈziːz/ (n): Bệnh mãn tính
- Chronic gingivitis /ˌkrɒn.ɪk ˌdʒɪn.dʒɪˈvaɪ.tɪs/ (n): Viêm nướu mãn tính
- Chronic ischaemic heart disease /ˌkrɒn.ɪk ɪˈskiː.mɪk ˈhɑːt dɪˌziːz/ (n): Bệnh tim thiếu máu cục bộ mãn tính
- Chronic nasopharyngitis /ˌkrɒn.ɪk ˌneɪ.zəʊ.fær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm mũi họng mãn tính
- Chronic pancreatitis /ˌkrɒn.ɪk ˌpæŋ.kri.əˈtaɪ.tɪs/ (n): Viêm tụy mãn tính
- Chronic rheumatic heart disease /ˌkrɒn.ɪk ruːˈmæt.ɪk ˈhɑːt dɪˌziːz/ (n): Bệnh tim thấp khớp mãn tính
- Cirrhosis /sɪˈrəʊ.sɪs/ (n): Xơ gan
- Constipation /ˌkɒn.stɪˈpeɪ.ʃən/ (n): Táo bón
- Cough /kɒf/ (n/v): Ho
- Whooping cough /ˈhuː.pɪŋ ˌkɒf/ (n): Ho gà
- Cut /kʌt/ (n/v): Vết cắt
- Deaf /def/ (adj): Điếc
- Dengue fever /ˈdeŋ.ɡiː ˌfiː.vər/ (n): Sốt xuất huyết
- Dental caries /ˈden.təl ˈkeə.riːz/ (n): Sâu răng
- Dermatitis /ˌdɜː.məˈtaɪ.tɪs/ (n): Viêm da
- Diabetes /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ (n): Bệnh tiểu đường
- Diaphragmatic hernia /ˌdaɪ.ə.fræɡˈmæt.ɪk ˈhɜː.ni.ə/ (n): Thoát vị cơ hoành
- Diarrhoea /ˌdaɪ.əˈriː.ə/ (n): Tiêu chảy
- Diphtheria /dɪfˈθɪə.ri.ə/ (n): Bệnh bạch hầu
- Disease /dɪˈziːz/ (n): Bệnh tật
- Sickness /ˈsɪk.nəs/ (n): Ốm đau
- Illness /ˈɪl.nəs/ (n): Bệnh tật
- Diseases of the tongue /dɪˈziː.zɪz ɒv ðə ˈtʌŋ/ (n): Các bệnh về lưỡi
- Dizziness /ˈdɪz.i.nəs/ (n): Chóng mặt
- Dull ache /ˌdʌl ˈeɪk/ (n): Đau âm ỉ
- Dumb /dʌm/ (adj): Câm
- Duodenal ulcer /ˌdʒuː.əˈdiː.nəl ˈʌl.sər/ (n): Loét tá tràng
- Duodenitis /ˌdʒuː.ə.dəˈnaɪ.tɪs/ (n): Viêm tá tràng
- Dysentery /ˈdɪs.ən.tər.i/ (n): Kiết lỵ
- Dyspepsia /dɪsˈpep.si.ə/ (n): Khó tiêu
- Earache /ˈɪə.reɪk/ (n): Đau tai
- Encephalitis /enˌsef.əˈlaɪ.tɪs/ (n): Viêm não
- Enteritis /ˌen.təˈraɪ.tɪs/ (n): Viêm ruột
- Epididymitis /ˌep.ɪ.dɪ.dɪˈmaɪ.tɪs/ (n): Viêm mào tinh hoàn
- Epilepsy /ˈep.ɪ.lep.si/ (n): Động kinh
- Erythema /ˌer.ɪˈθiː.mə/ (n): Ban đỏ
- Eye dryness /ˈaɪ ˌdraɪ.nəs/ (n): Khô mắt
- Eye itching /ˈaɪ ˌɪtʃ.ɪŋ/ (n): Ngứa mắt
- Female infertility /ˌfiː.meɪl ˌɪn.fɜːˈtɪl.ə.ti/ (n): Vô sinh nữ
- Fever /ˈfiː.vər/ (n): Sốt
- Flu /fluː/ (n): Cúm
- Food allergy /ˈfuːd ˌæl.ə.dʒi/ (n): Dị ứng thực phẩm
- Food poisoning /ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/ (n): Ngộ độc thực phẩm
- Fracture /ˈfræk.tʃər/ (n/v): Gãy xương
- Fungus /ˈfʌŋ.ɡəs/ (n): Nấm
- Ganglion cyst /ˈɡæŋ.ɡli.ən ˌsɪst/ (n): U nang hạch
- Gastric ulcer /ˈɡæs.trɪk ˈʌl.sər/ (n): Loét dạ dày
- Gastroenteritis /ˌɡæs.trəʊ.en.təˈraɪ.tɪs/ (n): Viêm dạ dày ruột
- Gastrointestinal hemorrhage /ˌɡæs.trəʊ.ɪnˈtes.tɪ.nəl ˈhem.ər.ɪdʒ/ (n): Xuất huyết tiêu hóa
- Giddy /ˈɡɪd.i/ (adj): Chóng mặt
- Gingivitis /ˌdʒɪn.dʒɪˈvaɪ.tɪs/ (n): Viêm nướu
- Glaucoma /ɡlɔːˈkəʊ.mə/ (n): Bệnh tăng nhãn áp
- Headache /ˈhed.eɪk/ (n): Đau đầu
- Hearing loss /ˈhɪə.rɪŋ ˌlɒs/ (n): Mất thính lực
- Heart attack /ˈhɑːt əˌtæk/ (n): Nhồi máu cơ tim
- Heart disease /ˈhɑːt dɪˌziːz/ (n): Bệnh tim
- Heart failure /ˈhɑːt ˌfeɪ.ljər/ (n): Suy tim
- Hemorrhoid /ˈhem.ə.rɔɪd/ (n): Bệnh trĩ
- Hepatic failure /hɪˈpæt.ɪk ˌfeɪ.ljər/ (n): Suy gan
- Hepatitis /ˌhep.əˈtaɪ.tɪs/ (n): Viêm gan
- High blood pressure /ˌhaɪ ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ (n): Cao huyết áp
- HIV /ˌeɪtʃ.aɪˈviː/ (n): HIV (virus gây suy giảm miễn dịch ở người)
- Hypertensive disease /ˌhaɪ.pəˈten.sɪv dɪˌziːz/ (n): Bệnh tăng huyết áp
- Hypothyroidism /ˌhaɪ.pəʊˈθaɪ.rɔɪ.dɪ.zəm/ (n): Suy giáp
- Impetigo /ˌɪm.pɪˈtaɪ.ɡəʊ/ (n): Chốc lở
- Infarction /ɪnˈfɑːk.ʃən/ (n): Nhồi máu
- Infection /ɪnˈfek.ʃən/ (n): Nhiễm trùng
- Inflammation /ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/ (n): Viêm
- Influenza /ˌɪn.fluˈen.zə/ (n): Cúm
- Insomnia /ɪnˈsɒm.ni.ə/ (n): Mất ngủ
- Intracerebral haemorrhage /ˌɪn.trəˈser.ə.brəl ˈhem.ər.ɪdʒ/ (n): Xuất huyết não
- Ischaemic heart disease /ɪˈskiː.mɪk ˈhɑːt dɪˌziːz/ (n): Bệnh tim thiếu máu cục bộ
- Hysteria /hɪˈstɪə.ri.ə/ (n): Chứng cuồng loạn
- Jaundice /ˈdʒɔːn.dɪs/ (n): Vàng da
- Joint pain /ˈdʒɔɪnt ˌpeɪn/ (n): Đau khớp
- Liver cirrhosis /ˈlɪv.ər sɪˈrəʊ.sɪs/ (n): Xơ gan
- Lues /ˈluː.iːz/ (n): Giang mai
- Lump /lʌmp/ (n): Khối u
- Lung cancer /ˈlʌŋ ˌkæn.sər/ (n): Ung thư phổi
- Malaria /məˈleə.ri.ə/ (n): Sốt rét
- Male infertility /ˌmeɪl ˌɪn.fɜːˈtɪl.ə.ti/ (n): Vô sinh nam
- Malnutrition /ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/ (n): Suy dinh dưỡng
- Mastitis /mæsˈtaɪ.tɪs/ (n): Viêm vú
- Measles /ˈmiː.zəlz/ (n): Sởi
- Meningitis /ˌmen.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm màng não
- Menopause symptoms /ˈmen.ə.pɔːz ˌsɪmp.təmz/ (n): Các triệu chứng mãn kinh
- Mental disease /ˈmen.təl dɪˌziːz/ (n): Bệnh tâm thần
- Miscarriage /ˈmɪsˌkær.ɪdʒ/ (n): Sảy thai
- MS /ˌemˈes/ (n): Bệnh đa xơ cứng
- Oesophagitis /ˌiː.sɒf.əˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm thực quản
- Osteoporosis /ˌɒs.ti.əʊ.pəˈrəʊ.sɪs/ (n): Loãng xương
- Paralysis /pəˈræl.ə.sɪs/ (n): Liệt
- Hemiplegia /ˌhem.iˈpliː.dʒi.ə/ (n): Liệt nửa người
- Paralytic ileus /ˌpær.əˈlɪt.ɪk ˈɪl.i.əs/ (n): Liệt ruột
- Pelvic pain /ˈpel.vɪk ˌpeɪn/ (n): Đau vùng chậu
- Peritonitis /ˌper.ɪ.təˈnaɪ.tɪs/ (n): Viêm phúc mạc
- Phlebitis /flɪˈbaɪ.tɪs/ (n): Viêm tĩnh mạch
- Phthisis /ˈθaɪ.sɪs/ (n): Lao phổi
- Pleural effusion /ˈplʊə.rəl ɪˈfjuː.ʒən/ (n): Tràn dịch màng phổi
- Pleurisy /ˈplʊə.rɪ.si/ (n): Viêm màng phổi
- Pneumonia /njuːˈməʊ.ni.ə/ (n): Viêm phổi
- Poisoning /ˈpɔɪ.zən.ɪŋ/ (n): Ngộ độc
- Poliomyelitis /ˌpɒl.i.əʊˌmaɪ.əˈlaɪ.tɪs/ (n): Bại liệt
- Pox /pɒks/ (n): Bệnh đậu mùa
- Scabies /ˈskeɪ.biːz/ (n): Ghẻ
- Scarlet fever /ˌskɑː.lət ˈfiː.vər/ (n): Bệnh sốt ban đỏ
- Scrofula /ˈskrɒf.jʊ.lə/ (n): Bệnh lao hạch
- Skin disease /ˈskɪn dɪˌziːz/ (n): Bệnh ngoài da
- Sneeze /sniːz/ (n/v): Hắt hơi
- Sore eyes /ˌsɔːr ˈaɪz/ (n): Đau mắt, viêm kết mạc
- Sore throat /ˌsɔːr ˈθrəʊt/ (n): Đau họng
- Sprain /spreɪn/ (n/v): Bong gân
- Stomachache /ˈstʌm.ək.eɪk/ (n): Đau bụng
- Swelling /ˈswel.ɪŋ/ (n): Sưng
- Syncope /ˈsɪŋ.kə.pi/ (n): Ngất xỉu
- Syphilis /ˈsɪf.ɪ.lɪs/ (n): Bệnh giang mai
- Tachycardia /ˌtæk.ɪˈkɑː.di.ə/ (n): Nhịp tim nhanh
- Tetanus /ˈtet.ən.əs/ (n): Uốn ván
- Thymathy /θaɪˈmæθ.ə.mi/ (n): Bệnh tuyến ức
- Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ (n): Đau răng
- Trachoma /trəˈkəʊ.mə/ (n): Bệnh đau mắt hột
- Travel sickness /ˈtræv.əl ˌsɪk.nəs/ (n): Say tàu xe
- Tuberculosis /tʃuːˌbɜː.kjʊˈləʊ.sɪs/ (n): Lao
- Typhoid /ˈtaɪ.fɔɪd/ (n): Thương hàn
- Ulcer /ˈʌl.sər/ (n): Loét
- Ulcerative colitis /ˌʌl.sər.ə.tɪv kəˈlaɪ.tɪs/ (n): Viêm loét đại tràng
- Variola /vəˈraɪ.ə.lə/ (n): Bệnh đậu mùa
- Venereal disease /vəˈnɪə.ri.əl dɪˌziːz/ (n): Bệnh hoa liễu
4. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế
- Acid solution /ˈæs.ɪd səˈluː.ʃən/ (n): Dung dịch axit
- Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/ (n): Cồn
- Ambulance /ˈæm.bjʊ.ləns/ (n): Xe cứu thương
- Antiseptic /ˌæn.tiˈsep.tɪk/ (n/adj): Chất khử trùng
- Band-aid /ˈbænd.eɪd/ (n): Băng cá nhân
- Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/ (n/v): Băng gạc
- Bands /bændz/ (n): Nẹp
- Basin /ˈbeɪ.sən/ (n): Chậu, bồn rửa
- Blood /blʌd/ (n): Máu
- Blood pressure monitor /ˈblʌd ˌpreʃ.ər ˈmɒn.ɪ.tər/ (n): Máy đo huyết áp
- Cane /keɪn/ (n): Gậy
- Cast /kɑːst/ (n/v): Bó bột
- Chart /tʃɑːt/ (n): Biểu đồ
- Compression bandage /kəmˈpreʃ.ən ˈbæn.dɪdʒ/ (n): Băng ép
- Cotton balls /ˈkɒt.ən ˌbɔːlz/ (n): Bông gòn
- Cotton wool /ˈkɒt.ən ˌwʊl/ (n): Bông gòn
- Cough syrup /ˈkɒf ˌsɪr.əp/ (n): Siro ho
- Crutch /krʌtʃ/ (n): Nạng
- Cyst /sɪst/ (n): U nang
- Defibrillator /ˌdiːˈfɪb.rɪ.leɪ.tər/ (n): Máy khử rung tim
- Dentures /ˈden.tʃəz/ (n): Răng giả
- Drill /drɪl/ (n/v): Máy khoan
- Dropper /ˈdrɒp.ər/ (n): Ống nhỏ giọt
- Dropping bottle /ˈdrɒp.ɪŋ ˌbɒt.əl/ (n): Lọ nhỏ giọt
- Effervescent tablet /ˌef.əˈves.ənt ˈtæb.lət/ (n): Viên sủi
- Examining table /ɪɡˈzæm.ɪ.nɪŋ ˌteɪ.bəl/ (n): Bàn khám bệnh
- Eye chart /ˈaɪ ˌtʃɑːt/ (n): Bảng đo thị lực
- Eye drops /ˈaɪ ˌdrɒps/ (n): Thuốc nhỏ mắt
- First aid dressing /ˌfɜːst ˈeɪd ˌdres.ɪŋ/ (n): Băng sơ cứu
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ (n): Bộ dụng cụ sơ cứu
- Gurney /ˈɡɜː.ni/ (n): Xe đẩy bệnh nhân
- Headrest /ˈhed.rest/ (n): Đệm đầu
- IV /ˌaɪˈviː/ (n): Truyền tĩnh mạch
- Life support /ˈlaɪf səˌpɔːt/ (n): Hỗ trợ sự sống
- Lotion /ˈləʊ.ʃən/ (n): Kem dưỡng da
- Minor operation instrument set /ˈmaɪ.nər ɒp.əˈreɪ.ʃən ˈɪn.strə.mənt ˌset/ (n): Bộ dụng cụ tiểu phẫu
- Needle /ˈniː.dəl/ (n): Kim tiêm
- Obstetric examination table /ɒbˈstet.rɪk ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən ˌteɪ.bəl/ (n): Bàn khám sản khoa
- Ointment /ˈɔɪnt.mənt/ (n): Thuốc mỡ
- Oral rinse /ˈɔː.rəl rɪns/ (n): Nước súc miệng
- Oxygen mask /ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/ (n): Mặt nạ dưỡng khí
- Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/ (n): Nhân viên y tế
- Plasters /ˈplɑː.stəz/ (n): Băng dán
- Powder /ˈpaʊ.dər/ (n): Thuốc bột
- Pregnancy testing kit /ˈpreɡ.nən.si ˌtes.tɪŋ ˌkɪt/ (n): Bộ dụng cụ thử thai
- Resuscitator /rɪˈsʌs.ɪ.teɪ.tər/ (n): Máy hồi sức
- Scales /skeɪlz/ (n): Cân
- Scrubs /skrʌbz/ (n): Quần áo phẫu thuật
- Sling /slɪŋ/ (n): Băng đeo tay
- Solution /səˈluː.ʃən/ (n): Dung dịch
- Stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/ (n): Ống nghe
- Sticking plaster /ˈstɪk.ɪŋ ˌplɑː.stər/ (n): Băng cá nhân
- Stitch /stɪtʃ/ (n/v): Mũi khâu
- Stretcher /ˈstretʃ.ər/ (n): Cáng cứu thương
- Surgical mask /ˈsɜː.dʒɪ.kəl ˌmɑːsk/ (n): Khẩu trang y tế
- Tablets /ˈtæb.ləts/ (n): Viên nén
- Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/ (n): Nhiệt kế
- Tweezers /ˈtwiː.zəz (n): Nhíp
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/ (n): Xe lăn
5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngoại tổng hợp
- Appendectomy /ˌæp.enˈdek.tə.mi/ (n): Cắt ruột thừa
- Bone grafting surgery /ˈbəʊn ˌɡrɑːf.tɪŋ ˌsɜː.dʒər.i/ (n): Phẫu thuật ghép xương
- Cosmetic surgery /kɒzˈmet.ɪk ˌsɜː.dʒər.i/ (n): Phẫu thuật thẩm mỹ
- Gastrography /ɡæsˈtrɒɡ.rə.fi/ (n): Chụp X-quang dạ dày
- Gastrectomy /ɡæsˈtrek.tə.mi/ (n): Cắt bỏ dạ dày
- Hemorrhoidectomy surgery /ˌhem.ə.rɔɪˈdek.tə.mi ˌsɜː.dʒər.i/ (n): Phẫu thuật cắt trĩ
- Hysterectomy /ˌhɪs.təˈrek.tə.mi/ (n): Cắt bỏ tử cung
- Kidney transplant /ˈkɪd.ni ˌtræn.splɑːnt/ (n): Ghép thận
- Laparoscopy /ˌlæp.əˈrɒs.kə.pi/ (n): Nội soi ổ bụng
- Lithotripsy /ˈlɪθ.ə.trɪp.si/ (n): Tán sỏi
- Nephropexy /ˈnef.rə.pek.si/ (n): Phẫu thuật cố định thận
- Rhinoplasty /ˈraɪ.nə.plæs.ti/ (n): Nâng mũi
- Root canal /ˈruːt kəˌnæl/ (n): Điều trị tủy răng
- Tooth extraction /ˈtuːθ ɪkˌstræk.ʃən/ (n): Nhổ răng
6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu
- Beriberi /ˌber.iˈber.i/ (n): Bệnh tê phù
- Excess skin /ˈek.ses ˌskɪn/ (n): Da thừa
- Itch /ɪtʃ/ (n/v): Ngứa
- Leprosy /ˈlep.rə.si/ (n): Bệnh phong
- Measles /ˈmiː.zəlz/ (n): Bệnh sởi
- Rash /ræʃ/ (n): Phát ban
- Red bumps /red bʌmps/ (n): Nốt sưng đỏ
- Scarlet fever /ˌskɑː.lət ˈfiː.vər/ (n): Bệnh sốt ban đỏ
- Smallpox /ˈsmɔːl.pɒks/ (n): Bệnh đậu mùa
- Ulcer /ˈʌl.sər/ (n): Loét
7. Từ vựng tiếng Anh về các khoa, ngành trong lĩnh vực y tế
- Anatomy /əˈnæt.ə.mi/ (n): Giải phẫu học
- Biochemistry /ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.stri/ (n): Hóa sinh
- Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒi/ (n): Tim mạch học
- Department of psychiatry /dɪˈpɑːt.mənt ɒv saɪˈkaɪ.ə.tri/ (n): Khoa tâm thần
- Dermatology /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/ (n): Da liễu học
- Diagnostic imaging /ˌdaɪ.əɡˈnɒs.tɪk ˈɪm.ɪ.dʒɪŋ/ (n): Chẩn đoán hình ảnh
- Forensic science /fəˈren.zɪk ˌsaɪ.əns/ (n): Khoa học pháp y
- Immunology /ˌɪm.jʊˈnɒl.ə.dʒi/ (n): Miễn dịch học
- Intensive care /ɪnˈten.sɪv ˌkeər/ (n): Chăm sóc tích cực
- Internal and external pathology /ɪnˈtɜː.nəl ænd ɪkˈstɜː.nəl pəˈθɒl.ə.dʒi/ (n): Bệnh học nội ngoại
- Nephrology /nɪˈfrɒl.ə.dʒi/ (n): Thận học
- Obstetrics /ɒbˈstet.rɪks/ (n): Sản khoa
- Oncology /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ (n): Ung thư học
- Orthopedics /ˌɔː.θəˈpiː.dɪks/ (n): Chỉnh hình
- Pathology /pəˈθɒl.ə.dʒi/ (n): Bệnh học
- Pediatrics /ˌpiː.diˈæt.rɪks/ (n): Nhi khoa
- Pharmacology /ˌfɑː.məˈkɒl.ə.dʒi/ (n): Dược lý học
- Physical therapy /ˌfɪz.ɪ.kəl ˈθer.ə.pi/ (n): Vật lý trị liệu
- Physiology /ˌfɪz.iˈɒl.ə.dʒi/ (n): Sinh lý học
- Rehabilitation /ˌriː.həˌbɪl.ɪˈteɪ.ʃən/ (n): Phục hồi chức năng
- Resuscitation /rɪˌsʌs.ɪˈteɪ.ʃən/ (n): Hồi sức
- Scientific laboratory /ˌsaɪənˈtɪf.ɪk ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): Phòng thí nghiệm khoa học
- Traditional medicine /trəˈdɪʃ.ən.əl ˈmed.ɪ.sən/ (n): Y học cổ truyền
8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành răng hàm mặt
- Adult teeth /ˈæd.ʌlt ˌtiːθ/ (n): Răng người lớn
- Amalgam /əˈmæl.ɡəm/ (n): Trám răng amalgam
- Alignment /əˈlaɪn.mənt/ (n): Sự sắp xếp thẳng hàng
- Appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ (n): Cuộc hẹn
- Baby teeth /ˈbeɪ.bi ˌtiːθ/ (n): Răng sữa
- Bands /bændz/ (n): Nẹp
- Bib /bɪb/ (n): Yếm
- Bicuspid /baɪˈkʌs.pɪd/ (n): Răng tiền hàm, răng hai mấu
- Braces /ˈbreɪ.sɪz/ (n): Niềng răng
- Bite /baɪt/ (n/v): Cắn
- Brush /brʌʃ/ (n/v): Bàn chải đánh răng
- Canine /ˈkeɪ.naɪn/ (n): Răng nanh
- Caries /ˈkeə.riːz/ (n): Sâu răng
- Caps /kæps/ (n): Mão răng
- Cement /sɪˈment/ (n): Xi măng nha khoa
- Crown /kraʊn/ (n): Mão răng
- Decay /dɪˈkeɪ/ (n/v): Sâu răng
- Dental /ˈden.təl/ (adj): Nha khoa
- Dentist /ˈden.tɪst/ (n): Nha sĩ
- Dentures /ˈden.tʃəz/ (n): Răng giả
- Drill /drɪl/ (n/v): Máy khoan răng
- Endodontics /ˌen.dəʊˈdɒn.tɪks/ (n): Nội nha
- Enamel /ɪˈnæm.əl/ (n): Men răng
- False teeth /fɔːls ˌtiːθ/ (n): Răng giả
- Front teeth /frʌnt ˌtiːθ/ (n): Răng cửa
- Gargle /ˈɡɑː.ɡəl/ (n/v): Súc miệng
- Gums /ɡʌmz/ (n): Nướu
- Gingivitis /ˌdʒɪn.dʒɪˈvaɪ.tɪs/ (n): Viêm nướu
- Hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ (n): Vệ sinh răng miệng
- Incisor /ɪnˈsaɪ.zər/ (n): Răng cửa
- Jaw /dʒɔː/ (n): Hàm
- Lips /lɪps/ (n): Môi
- Local anaesthesia /ˈləʊ.kəl ˌæn.əsˈθiː.zi.ə/ (n): Gây tê tại chỗ
- Mold /məʊld/ (n): Khuôn
- Mouth /maʊθ/ (n): Miệng
- Oral surgery /ˈɔː.rəl ˌsɜː.dʒər.i/ (n): Phẫu thuật răng miệng
- Permanent teeth /ˈpɜː.mə.nənt ˌtiːθ/ (n): Răng vĩnh viễn
- Primary teeth /ˈpraɪ.mər.i ˌtiːθ/ (n): Răng sữa
- Tooth /tuːθ/ (n): Răng
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/ (n): Răng khôn
9. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về hệ thần kinh
- Neuropathy /njuːˈrɒp.ə.θi/ (n): Bệnh thần kinh
- Migraine /ˈmiː.ɡreɪn/ (n): Đau nửa đầu
- Epilepsy /ˈep.ɪ.lep.si/ (n): Động kinh
- Stroke /strəʊk/ (n): Đột quỵ
- Dementia /dɪˈmen.ʃə/ (n): Sa sút trí tuệ
- Multiple sclerosis /ˌmʌl.tɪ.pəl skləˈrəʊ.sɪs/ (n): Đa xơ cứng
- Cerebral palsy /ˌser.ə.brəl ˈpɔːl.zi/ (n): Bại não
- Neurological disorder /ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl dɪˈsɔː.dər/ (n): Rối loạn thần kinh
- Autism /ˈɔː.tɪ.zəm/ (n): Tự kỷ
- Spinal cord injury /ˈspaɪ.nəl kɔːd ˌɪn.dʒər.i/ (n): Chấn thương tủy sống
- Cerebellum /ˌser.əˈbel.əm/ (n): Tiểu não
- Neuron /ˈnjʊə.rɒn/ (n): Nơ-ron thần kinh
- Synapse /ˈsaɪ.næps/ (n): Khớp thần kinh
- Peripheral nervous system /pəˈrɪf.ər.əl ˈnɜː.vəs ˌsɪs.təm/ (n): Hệ thần kinh ngoại biên
- Central nervous system /ˈsen.trəl ˈnɜː.vəs ˌsɪs.təm/ (n): Hệ thần kinh trung ương
- Motor neuron disease /ˈməʊ.tər ˈnjʊə.rɒn dɪˌziːz/ (n): Bệnh thần kinh vận động
10. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về mắt
- Ophthalmology /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi/ (n): Nhãn khoa
- Cataract /ˈkæt.ə.rækt/ (n): Đục thủy tinh thể
- Retina /ˈret.ɪ.nə/ (n): Võng mạc
- Cornea /ˈkɔː.ni.ə/ (n): Giác mạc
- Conjunctivitis /kənˌdʒʌŋk.tɪˈvaɪ.tɪs/ (n): Viêm kết mạc
- Optometrist /ɒpˈtɒm.ɪ.trɪst/ (n): Bác sĩ đo thị lực
- Astigmatism /əˈstɪɡ.mə.tɪ.zəm/ (n): Loạn thị
- Myopia /maɪˈəʊ.pi.ə/ (n): Cận thị
- Hyperopia /ˌhaɪ.pəˈrəʊ.pi.ə/ (n): Viễn thị
- Presbyopia /ˌprez.biˈəʊ.pi.ə/ (n): Lão thị
- Macular degeneration /ˈmæk.jʊ.lər dɪˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ (n): Thoái hóa điểm vàng
- Retinal detachment /ˈret.ɪ.nəl dɪˈtætʃ.mənt/ (n): Bong võng mạc
- Strabismus /strəˈbɪz.məs/ (n): Lác mắt
- Blepharitis /ˌblef.əˈraɪ.tɪs/ (n): Viêm mí mắt
- Nystagmus /nɪˈstæɡ.məs/ (n): Chứng rung giật nhãn cầu
- Optic nerve /ˈɒp.tɪk ˌnɜːv/ (n): Thần kinh thị giác
- Conjunctiva /ˌkɒn.dʒʌŋkˈtaɪ.və/ (n): Kết mạc
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/ (n): Mí mắt
- Tear duct /ˈtɪə ˌdʌkt/ (n): Ống dẫn nước mắt
11. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về tai mũi họng
- Otolaryngology /ˌəʊ.təʊ.lær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒi/ (n): Tai mũi họng
- Tonsillitis /ˌtɒn.sɪˈlaɪ.tɪs/ (n): Viêm amidan
- Sinusitis /ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/ (n): Viêm xoang
- Rhinitis /raɪˈnaɪ.tɪs/ (n): Viêm mũi
- Otitis media /əʊˈtaɪ.tɪs ˈmiː.di.ə/ (n): Viêm tai giữa
- Pharyngitis /ˌfær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm họng
- Laryngitis /ˌlær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ (n): Viêm thanh quản
- Strep throat /ˌstrep ˈθrəʊt/ (n): Viêm họng do liên cầu khuẩn
- Nasal congestion /ˈneɪ.zəl kənˈdʒes.tʃən/ (n): Nghẹt mũi
- Olfactory nerve /ɒlˈfæk.tər.i ˌnɜːv/ (n): Thần kinh khứu giác
- Tympanic membrane /tɪmˈpæn.ɪk ˈmem.breɪn/ (n): Màng nhĩ
- Larynx /ˈlær.ɪŋks/ (n): Thanh quản
12. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về hô hấp
- Respiration /ˌres.pɪˈreɪ.ʃən/ (n): Hô hấp
- Inhalation /ˌɪn.həˈleɪ.ʃən/ (n.) Hít vào
- Exhalation /ˌeks.həˈleɪ.ʃən/ (n): Thở ra
- Lungs /lʌŋz/ (n): Phổi
- Trachea /ˈtreɪ.ki.ə/ (n): Khí quản
- Diaphragm /ˈdaɪ.ə.fræm/ (n): Cơ hoành
- Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ (n): Ôxy
- Carbon dioxide /ˌkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/ (n): Cacbon điôxít
- Asthma /ˈæs.mə/ (n): Hen suyễn
- Bronchitis /brɒŋˈkaɪ.tɪs/ (n): Viêm phế quản
- Pneumonia /njuːˈməʊ.ni.ə/ (n): Viêm phổi
- Tuberculosis /tʃuːˌbɜː.kjʊˈləʊ.sɪs/ (n): Lao phổi
- Rhinitis /raɪˈnaɪ.tɪs/ (n): Viêm mũi
- Sinusitis /ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/ (n): Viêm xoang
- Respiratory tract infection /rɪˈspɪr.ə.tər.i trækt ɪnˈfek.ʃən/ (n): Nhiễm trùng đường hô hấp
- Pulmonary edema /ˈpʌl.mən.ər.i ɪˈdiː.mə/ (n): Phù phổi
- Cough /kɒf/ (n/v): Ho
- Wheezing /ˈwiː.zɪŋ/ (n): Thở khò khè
- Sputum /ˈspjuː.təm/ (n): Đờm
- Oxygen therapy /ˈɒk.sɪ.dʒən ˌθer.ə.pi/ (n): Liệu pháp oxy
13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về hệ tiêu hóa
- Digestion /daɪˈdʒes.tʃən/ (n): Tiêu hóa
- Stomach /ˈstʌm.ək/ (n): Dạ dày
- Esophagus /ɪˈsɒf.ə.ɡəs/ (n): Thực quản
- Intestine /ɪnˈtes.tɪn/ (n): Ruột
- Gastritis /ɡæsˈtraɪ.tɪs/ (n): Viêm dạ dày
- Diarrhea /ˌdaɪ.əˈriː.ə/ (n): Tiêu chảy
- Constipation /ˌkɒn.stɪˈpeɪ.ʃən/ (n): Táo bón
- Colitis /kəˈlaɪ.tɪs/ (n): Viêm đại tràng
- Gallbladder /ˈɡɔːl.blæd.ər/ (n): Túi mật
- Pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ (n): Tuyến tụy
- Liver /ˈlɪv.ər/ (n): Gan
- Gastroesophageal reflux disease (GERD) /ˌɡæs.trəʊ.iː.sɒf.əˈdʒiː.əl ˈriː.flʌks dɪˌziːz/ (n): Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
- Ulcer /ˈʌl.sər/ (n): Loét
- Gastroenteritis /ˌɡæs.trəʊ.en.təˈraɪ.tɪs/ (n): Viêm dạ dày ruột
- Hemorrhoids /ˈhem.ə.rɔɪdz/ (n): Trĩ
14. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về xương khớp
- Orthopedics /ˌɔː.θəˈpiː.dɪks/ (n): Chỉnh hình
- Arthritis /ɑːˈθraɪ.tɪs/ (n): Viêm khớp
- Osteoporosis /ˌɒs.ti.əʊ.pəˈrəʊ.sɪs/ (n): Loãng xương
- Fracture /ˈfræk.tʃər/ (n/v): Gãy xương
- Cartilage /ˈkɑː.tɪ.lɪdʒ/ (n): Sụn
- Joint /dʒɔɪnt/ (n): Khớp
- Scoliosis /ˌskɒl.iˈəʊ.sɪs/ (n): Vẹo cột sống
- Rheumatoid arthritis /ˌruː.mə.tɔɪd ɑːˈθraɪ.tɪs/ (n): Viêm khớp dạng thấp
- Bursitis /bɜːˈsaɪ.tɪs/ (n): Viêm bao hoạt dịch
- Tendonitis /ˌten.dəˈnaɪ.tɪs/ (n): Viêm gân
- Dislocation /ˌdɪs.ləˈkeɪ.ʃən/ (n): Trật khớp
- Osteoarthritis /ˌɒs.ti.əʊ.ɑːˈθraɪ.tɪs/ (n): Thoái hóa khớp
- Meniscus /məˈnɪs.kəs/ (n): Sụn chêm
- Ligament /ˈlɪɡ.ə.mənt/ (n): Dây chằng
- Osteotomy /ˌɒs.tiˈɒt.ə.mi/ (n): Cắt xương
- Gout /ɡaʊt/ (n): Gút
- Osteosarcoma /ˌɒs.ti.əʊ.sɑːˈkəʊ.mə/ (n): Ung thư xương
- Osteomalacia /ˌɒs.ti.əʊ.məˈleɪ.ʃə/ (n): Nhuyễn xương
- Carpal tunnel syndrome /ˈkɑː.pəl ˈtʌn.əl ˌsɪn.drəʊm/ (n): Hội chứng ống cổ tay
- Spinal fusion /ˈspaɪ.nəl ˈfjuː.ʒən/ (n): Phẫu thuật kết hợp cột sống
15. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về nội tiết
- Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n): Nội tiết học
- Hormone /ˈhɔː.məʊn/ (n): Hormone
- Diabetes /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ (n): Tiểu đường
- Thyroid /ˈθaɪ.rɔɪd/ (n): Tuyến giáp
- Pituitary gland /pɪˈtʃuː.ɪ.tər.i ˌɡlænd/ (n): Tuyến yên
- Adrenal gland /əˈdriː.nəl ˌɡlænd/ (n): Tuyến thượng thận
- Hypothyroidism /ˌhaɪ.pəʊˈθaɪ.rɔɪ.dɪ.zəm/ (n): Suy giáp
- Hyperthyroidism /ˌhaɪ.pəˈθaɪ.rɔɪ.dɪ.zəm/ (n): Cường giáp
- Hypoglycemia /ˌhaɪ.pəʊ.ɡlaɪˈsiː.mi.ə/ (n): Hạ đường huyết
- Hyperglycemia /ˌhaɪ.pə.ɡlaɪˈsiː.mi.ə/ (n): Tăng đường huyết
16. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y
- Vet /vet/ (n): Bác sĩ thú y
- Swine /swaɪn/ (n): Lợn
- Veterinary /ˈvet.ər.ɪ.nər.i/ (adj): Thú y
- Surgical models /ˈsɜː.dʒɪ.kəl ˈmɒd.əlz/ (n): Mô hình phẫu thuật
- Translational research /trænˈzleɪ.ʃən.əl rɪˈsɜːtʃ/ (n): Nghiên cứu chuyển đổi
- Procedural training /prəˈsiː.dʒər.əl ˈtreɪ.nɪŋ/ (n): Đào tạo thủ thuật
- Preclinical /ˌpriːˈklɪn.ɪ.kəl/ (adj): Tiền lâm sàng
- Alternative /ɔːlˈtɜː.nə.tɪv/ (n/adj): Thay thế
- Testing of pharmaceuticals /ˈtes.tɪŋ ɒv ˌfɑː.məˈsuː.tɪ.kəlz/ (n): Kiểm nghiệm dược phẩm
- Toxicology /ˌtɒk.sɪˈkɒl.ə.dʒi/ (n): Độc chất học
- Anatomy /əˈnæt.ə.mi/ (n): Giải phẫu học
- Unique advantages /juːˈniːk ədˈvɑːn.tɪ.dʒɪz/ (n): Lợi thế độc đáo
- Cardiovascular system /ˌkɑː.di.əʊˈvæs.kjʊ.lər ˌsɪs.təm/ (n): Hệ thống tim mạch
- Physiology /ˌfɪz.iˈɒl.ə.dʒi/ (n): Sinh lý học
- Integumentary system /ɪnˌteɡ.jʊˈmen.tər.i ˌsɪs.təm/ (n): Hệ thống da
- Urinary system /ˈjʊə.rɪ.nər.i ˌsɪs.təm/ (n): Hệ thống tiết niệu
- Investigator /ɪnˈves.tɪ.ɡeɪ.tər/ (n): Nhà nghiên cứu
- Domestic farm breed /dəˈmes.tɪk fɑːm ˌbriːd/ (n): Giống vật nuôi trong trang trại
- Physiologic function /ˌfɪz.i.əˈlɒdʒ.ɪk ˈfʌŋk.ʃən/ (n): Chức năng sinh lý
- Miniature breed /ˈmɪn.i.ə.tʃər ˌbriːd/ (n): Giống vật nuôi thu nhỏ
- Transgenic /trænzˈdʒen.ɪk/ (adj): Chuyển gen
- Pigmented vs non-pigmented skin varieties /ˈpɪɡ.mən.tɪd ˈvɜː.səs nɒnˈpɪɡ.mən.tɪd ˌskɪn vəˈraɪ.ə.tiz/ (n): Các loại da có sắc tố và không có sắc tố
- Genetically modified animals /dʒəˈnet.ɪ.kli ˈmɒd.ɪ.faɪd ˈæn.ɪ.məlz/ (n): Động vật biến đổi gen
- Sexually mature earlier /ˈsek.ʃu.ə.li məˈtʃʊər ˈɜː.li.ər/ (n): Thành thục sớm về mặt sinh dục
- Laboratory conditions /ləˈbɒr.ə.tər.i kənˈdɪʃ.ənz/ (n): Điều kiện phòng thí nghiệm
- Embryo-fetal studies /ˈem.bri.əʊ ˈfiː.təl ˌstʌd.iz/ (n): Nghiên cứu phôi thai
- Mammals /ˈmæm.əlz/ (n): Động vật có vú
- Non-human primate /nɒnˈhjuː.mən ˈpraɪ.meɪt/ (n): Linh trưởng không phải người
- Distribution of blood /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən ɒv ˈblʌd/ (n): Sự phân phối máu
- Vein /veɪn/ (n): Tĩnh mạch
- Occlusion /əˈkluː.ʒən/ (n): Sự tắc nghẽn
- Neuro-myogenic conduction system /ˌnjʊə.rəʊ.maɪ.əʊˈdʒen.ɪk kənˈdʌk.ʃən ˌsɪs.təm/ (n): Hệ thống dẫn truyền thần kinh cơ
- Dog passport /ˈdɒɡ ˌpɑːs.pɔːt/ (n): Hộ chiếu chó
- Vet's/veterinary fees /vets ˈvet.ər.ɪ.nər.i ˌfiːz/ (n): Phí thú y
- Desparasitar /ˌdiː.spær.ə.sɪˈtɑːr/ (v): Tẩy giun sán
- To spay/neuter /tuː ˈspeɪ ˈnjuː.tər/ (v): Triệt sản
- Animal rescue centre /ˈæn.ɪ.məl ˈres.kjuː ˌsen.tər/ (n): Trung tâm cứu hộ động vật
17. Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc
- Aspirin /ˈæs.prɪn/ (n): Aspirin
- Capsule /ˈkæp.sjuːl/ (n): Viên nang
- Cough mixture /ˈkɒf ˌmɪks.tʃər/ (n): Thuốc ho dạng nước
- Diarrhoea tablets /ˌdaɪ.əˈriː.ə ˈtæb.ləts/ (n): Thuốc trị tiêu chảy
- Emergency contraception /ɪˈmɜː.dʒən.si ˌkɒn.trəˈsep.ʃən/ (n): Thuốc tránh thai khẩn cấp
- Hay fever tablets /ˈheɪ ˌfiː.vər ˈtæb.ləts/ (n): Thuốc trị sốt cỏ khô
- Indigestion tablets /ˌɪn.dɪˈdʒes.tʃən ˈtæb.ləts/ (n): Thuốc trị khó tiêu
- Inhaler /ɪnˈheɪ.lər/ (n): Ống hít
- Injection /ɪnˈdʒek.ʃən/ (n): Mũi tiêm
- Laxatives /ˈlæk.sə.tɪvz/ (n): Thuốc nhuận tràng
- Lip balm /ˈlɪp ˌbɑːm/ (n): Son dưỡng môi
- Medication /ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən/ (n): Thuốc
- Nicotine patches /ˈnɪk.ə.tiːn ˌpætʃ.ɪz/ (n): Miếng dán nicotine
- Paste /peɪst/ (n): Thuốc mỡ
- Pessary /ˈpes.ər.i/ (n): Thuốc đặt âm đạo
- Pill /pɪl/ (n): Viên thuốc
- Plaster /ˈplɑː.stər/ (n): Băng dán
- Sleeping tablets /ˈsliː.pɪŋ ˌtæb.ləts/ (n): Thuốc ngủ
- Spray /spreɪ/ (n/v): Thuốc xịt
- Suppository /səˈpɒz.ɪ.tər.i/ (n): Thuốc đạn
- Syrup /ˈsɪr.əp/ (n): Siro
- Travel sickness tablets /ˈtræv.əl ˌsɪk.nəs ˈtæb.ləts/ (n): Thuốc chống say tàu xe
- Vitamin pills /ˈvɪt.ə.mɪn pɪlz/ (n): Viên uống vitamin
18. Từ vựng tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa
- A forensic expert: Bác sĩ pháp y
- A general practitioner (GP): Bác sĩ đa khoa
- A medical intern: Bác sĩ nội trú
- Allergist/Immunologist: Bác sĩ dị ứng/miễn dịch học
- Anesthesiologist /ˌæn.əsˈθiː.zi.ɒl.ə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ gây mê
- Andrologist /ænˈdrɒl.ə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ nam khoa
- Cardiologist /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ tim mạch
- Consultant in cardiology: Bác sĩ tư vấn tim mạch
- Consultant /kənˈsʌl.tənt/ (n): Bác sĩ tư vấn
- Consulting doctor: Bác sĩ tư vấn
- Dentist /ˈden.tɪst/ (n): Nha sĩ
- Dietician /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/ (n): Chuyên gia dinh dưỡng
- Doctor on duty/Duty doctor: Bác sĩ trực
- Doctor/specialist Pathologist: Bác sĩ bệnh học
- Eastern medical doctor: Bác sĩ y học cổ truyền
- Emergency doctor: Bác sĩ cấp cứu
- Emergency Physician: Bác sĩ cấp cứu
- Endocrinologist /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ (n): Bác sĩ nội tiết
- ENT doctor: Bác sĩ tai mũi họng
Nâng cao kỹ năng nói với các bài nói mẫu tiếng Anh trong lĩnh vực y khoa
Để tự tin giao tiếp trong môi trường y khoa quốc tế, việc luyện tập với các bài nói mẫu là vô cùng cần thiết. Dưới đây là một số tình huống giao tiếp phổ biến và gợi ý cách diễn đạt để bạn tham khảo:
1. Giới thiệu bản thân với bệnh nhân:
"Good morning, Mr./Ms. [Tên bệnh nhân]. My name is [Tên bạn], and I'm a [Chức danh] here at [Tên bệnh viện/phòng khám]. I'll be taking care of you today. How are you feeling?"
2. Hỏi thăm tình trạng sức khỏe:
"Can you tell me more about what brings you in today? Where exactly is the pain? On a scale of 1 to 10, how would you rate your pain?"
3. Giải thích phác đồ điều trị:
"Based on the examination and test results, we recommend [Phương pháp điều trị]. This involves [Giải thích chi tiết về phương pháp]. It's important to follow these instructions carefully: [Liệt kê các lưu ý]."
4. Tư vấn cho bệnh nhân:
"I understand your concerns about [Vấn đề bệnh nhân quan tâm]. It's important to remember that [Lời khuyên]. Here are some things you can do to manage [Tình trạng sức khỏe]: [Liệt kê các lời khuyên]."
5. Kết thúc cuộc trò chuyện:
"Do you have any questions for me? If any concerns arise, please don't hesitate to contact us. I wish you a speedy recovery."
6. Thuyết trình trong hội thảo y khoa:
"Good morning, everyone. I'm [Tên bạn], and I'm here today to talk to you about [Chủ đề]. In my presentation, I'll be covering [Các nội dung chính]. Let's start by looking at [Nội dung đầu tiên]."
7. Trao đổi với đồng nghiệp nước ngoài:
"Hi [Tên đồng nghiệp], have you had a chance to review the latest research on [Chủ đề]? I found it quite interesting that [Thông tin thú vị]. What are your thoughts?"
8. Báo cáo ca bệnh:
"This is a case of a [Tuổi] year-old [Giới tính] patient who presented to the emergency department with [Triệu chứng]. The patient's past medical history is significant for [Tiền sử bệnh]. On examination, [Kết quả khám bệnh]. We initiated treatment with [Phương pháp điều trị]."
Nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành y khoa cùng Wall Street English
Để tự tin giao tiếp và thành công trong lĩnh vực y khoa quốc tế, việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành là điều thiết yếu. Wall Street English cung cấp cho bạn giải pháp học tập toàn diện với:
- Phương pháp học độc đáo, kết hợp giữa tự học và lớp học nhỏ cùng giáo viên bản ngữ.
- Lộ trình học cá nhân hóa, phù hợp với trình độ và mục tiêu của từng học viên.
- Môi trường học 100% tiếng Anh, giúp bạn phản xạ và tư duy bằng tiếng Anh một cách tự nhiên.
- Nội dung học thực tế, tập trung vào kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong lĩnh vực y khoa.
Tham gia khóa học tiếng Anh tại Wall Street English ngay hôm nay để:
- Phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp.
- Nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành.
- Tự tin hơn trong các buổi họp, hội thảo và dự án quốc tế.
- Đọc hiểu các tài liệu y khoa tiên tiến.
- Viết báo cáo và thuyết trình bằng tiếng Anh chuyên nghiệp.
Liên hệ với Wall Street English để được tư vấn và trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất!
Khóa học tiếng Anh của Wall Street English không chỉ giúp bạn học ngôn ngữ mà còn giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp, nâng cao kỹ năng giao tiếp và tự tin đối diện với các tình huống công việc. Đăng ký ngay để được làm tư vấn lộ trình học tiếng Anh cá nhân hóa phù hợp với trình độ hiện tại cũng như lịch trình của bạn.